In bài này

Họng

 Amiđan

1.  Day ấn H.12, 38 rồi gõ và hơ vùng H.14, 275, 277, 274.

2.  Day ấn H.26, 3, 87, 100, 143.

3.  Day ấn H.26, 3, 87, 15.

 Bướu cổ đơn thuần

1.  Day ấn H.8, 12, 61, 38, 60, 275, 14, 50, 37 ,19, 127 rồi hơ cổ tay và nơi có bướ u.

Cuối cùng có th ể lăn trực tiếp cái bướu nhi ều lần trong ngày.

2.  Chấm kem deep heat các huyệt: 8, 12, 60, 39, 38, 50, 14, 275 rồi hơ và lăn như trên.

3.  Day ấn H.26, 196, 12, 8, 61, 19 rồi hơ và lăn như trên.

 Bướu độc (basedow)

1.  Day ấn và gõ: 39, 38, 287, 7, 113, 156, 74, 64, 87, 57, 60, 100. Rồi hơ và lăn như trên.

2.  Day ấn và gõ: 14- , 64-, 8-, 12-, 37, 17 -, 50, 39, 87, 51-, 124, 34.  Rồi hơ và lăn như trên.

 Bướu cổ các dạng

1.  Day ấn H.26, 8, 12, 61, 3, 50, 233, 39, 51, 286, 235, 113, 14, 308. Rồi hơ và lăn như trên.

 Ho ngứa cổ

1.  Day ấn H.61, 74, 64, 14 và hơ cổ tay.

2.  Day ấn H.8, 20, 12 và hơ cổ tay.

3.  Chà sát hai cổ tay vào nhau nhi ều lần.

 Ho ngứa cổ liên hồi, không đàm

1.  Nếu tròng trắng mắt có gân màu đỏ là ho nhiệt thì day ấn H.8, 12-, 20-, 176-, 275 -, 467- .

2.  Nếu tròng trắng mắt không có gân đỏ là ho hàn thì day ấn H.8, 12+, 20+, 176+, 275+, 467+.

Ho khan

1.  Day ấn H.14, 275, 60, 74, 64, 180.

2.  Day ấn H.73, 3, 276.

3.  Day ấn H.26, 61, 3, 51.

4.  Day ấn H.17, 38, 275.

 Ho khan lâu ngày

1.  Hơ H.14, 275, 277 và hai bên sườn mũi, cổ tay.

2.  Chư ng cách thủy 3 trái tắc (quất) + một củ gừng bằng ngón tay cái.  Chia hai lần ăn, hết ho.

 Ho đàm

1.  Day ấn H.37, 58, 132, 3 rồi gõ H.275, 274.

2.  Day ấn H.61, 467, 491 rồi gõ như trên.

3.  Day ấn H.8, 12, 20 rồi gõ như trên.

4.  Day ấn và hơ H.61, 74, 64, hai bên sườn mũi + 26.

5.  Bốn cộng hành (lấy phần rễ và thân trắng) và bốn lát gừng nấu riu riu một chén còn nửa chén uống hết đàm.

Ho lâu ngày muốn thành suyễn

1.  Day ấn H.300, 301, 14, 61, 64, 127, 156, 0.

Hóc (các loại xương và hột trái cây)

1.  Bấm mạnh H.19 nhiều lần.

2.  Day ấn H.19, 63, 14.

Họng đau

1.  Ấn H.14.

2.  Hơ vùng mang tai từ H.0 đến H.275 và tại chỗ. 

Khan tiếng

1.  Chà xát vùng gáy cho nóng lên độ vài lần là hết.

2.  Dùng ngón tay trỏ gõ mạnh vùng trướ c dái tai nhiều lần trong ngày.

3.  Day ấn H.26, 312, 8, 14, 275, 3.

Nấc cụt

1.  Day ấn H.19.

2.  Day ấn H.26, 312.

3.  Day ấn H.124, 34, 61.

4.  Day ấn H.26, 312, 61 bảy lần đếm thành tiếng mỗi huyệt.  Hết nấc cụt liền.

5.  Vạch dọc giữa đầu 10 cái là hết ngay.

6.  Vuốt xuống cạnh chân mũi bên trái.

Ngứa cổ

1.  Ngoáy lỗ tai bằng d ầu khuynh diệp.

Tắc tiếng

1.  Day ấn H.19, 61, 204.

2.  Gõ vùng H.14, 275, 274, 277 nhiều lần trong ngày (không có búa hoa mai thì dùng đầu ngón tay trỏ gõ cũng được).

Viêm họng hạt

1.  Gõ H.14, 275.

2.  Day ấn H.14, 275, 38, 61, 8.

3.  Day ấn H.8, 12, 20, 132, 3.

4.  Day ấn H.61, 74, 64, 17, 38.

5.  Day ấn H.8, 12, 20, 275, 14.

Viêm phế quản

1.  Day ấn H.38, 17, 61, 467, 491.

2.  Day ấn H.565, 61, 467, 74, 64, 50, 70.

3.  Day ấn H.138, 28, 61, 491, 467.

Viêm tuyến nước bọ t

1.  Day ấn H.5, 38.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com