In bài này

Bệnh toàn thân

Bướu các loại trong cơ thể

1.  Day ấn H.41, 143, 127, 19, 37, 38 + bộ vị đau.  Sau đó hơ phản chiếu nơi có u bư ớu.  Làm nhiều lần trong ngày.

Cảm lạnh (rét run)

1.  Day ấn H.127, 63, 19, 61, 1, 106, 103, 300.

2.  Day ấn H.127, 50, 19, 37, 1, 73, 103, 0.

3.  Dùng cầu gai đôi lăn hai long bàn tay độ 10 phút.

4.  Day ấn H.127, 50, 19, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0. Sau đó lăn khắp mặt nhiều l ần. 

**Cách lăn như sau: 

Lăn t ừ mí tóc trán xu ống sống mũi đến ụ cằm và hai bên mang tai, hai bên quai hàm, hai sườn mũi, hai đư ờng pháp lệnh (ở cạnh chân mũi). 

Nếu cần cho uống thêm nước gừng pha đường (uống nóng). 

Cảm nóng

1.  Day ấn H.26, 3, 1, 39, 38- , 222-, 4-, 43, 156-, 87 kết hợp chườm nướ c đá ở trán.

2.  Day ấn bộ “giáng”: 124, 34, 26, 61, 3, 143, 222, 14, 156, 87. 

Co giật liên tục

1.  Day ấn H.19, 127, 8, 34, 124, 0.

Dị ứng nổ i mề đay

1.  Day ấn H.63, 3, 184, 50, 87.

2.  Day ấn H.41, 50, 17, 7, 60, 85.

3.  Day ấn H.124, 34, 26, 61, 3, 60, 50.

4.  Day ấn H.124, 34, 61, 50, 38. 

Dời ăn

1.  Day ấn H.61, 38, 50 và hơ trực tiếp.

2.  Day ấn H.61, 64 và hơ trực tiếp.

3.  Lá mư ớp rử a sạch, nhai sống đắp vào.

Mề đ ay (nổi khắp ngư ời)

1.  Day ấn H.61, 63, 38, 17, 87, 39.

2.  Day ấn H.61, 3, 184, 50, 87.

3.  Day ấn H.41, 50, 17, 7, 60, 85.

4.  Day ấn H.61, 50, 3, 184, 87, 17, 34.

5.  Hơ ngải cứu tại chỗ. 

Mồ hôi toàn thân (bẩm sinh)

1.  Day ấn H.61, 16, 127, 19, 63, 103 và hơ các sinh huyệt ở cung mày.

2.  Hơ vùng giữa trán và vùng tim. 

Nóng sốt, kinh giật

1.  Day ấn H.16.

2.  Day ấn H.26, 106, 61, 3, 290, 143, 29, 85.

3.  Day ấn H.51, 16, 15 rồi lăn cột sống. 

Ngứa

1.  Day ấn H.61, 38, 50.

2.  Day ấn H.17, 7, 50, 61.

3.  Day ấn H.26, 61, 3, 51.

Nhức mỏi toàn thân

1.  Day ấn H.34, 21, 1, 6.

2.  Lăn khắp mặt. 

Ớn lạnh

1.  Day ấn H.0, 17, 61, 127.

Phỏng

1.  Đắp con giấm lên chỗ phỏng.

2.  Xoa tinh dầu o ải h ương (lavender).

3.  Xoa mật ong nguyên ch ất.

4.  Xoa long trắng trứ ng.

5.  Day ấn 26, 3, 61, 60, 29, 85, 14, 15, 16, 17, 38, 0.

Phù toàn thân (bàng quang không nước tiểu)

1.  Gõ H.38, 17, 222.

2.  Day ấn H.60-, 26, 3, 290, 85, 87, 19, 61, 300. 

Suy nhược cơ thể

1.  Day ấn H.41, 50, 19, 45, 39, 37, 0.

2.  Day ấn H.37, 28, 50, 14, 41, 19, 0.

3.  Day ấn H.0, 22, 62, 162, 1, 460, 300, 301.

4.  Day ấn H.61, 432, 565, 127, 19, 37, 1, 50, 312, 103.

5.  Day ấn H.22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 39, 50, 1, 290, 0.

Suy nhược thần kinh

1.  Day ấn H.127, 37, 1, 50, 73, 106, 103.

2.  Day ấn H.22, 127, 63, 19, 1, 61, 188, 477, 97, 103.

3.  Day ấn H.127, 19, 50, 1, 37, 103, 300, 324, 175, 106, 107, 0.

Tê liệt nửa người

Thực hiện tám động tác cơ bản sau (ngày làm 3 lần hay hơ n cho đến khi khỏi bệnh). 

1.  Day ấn H.34, 290, 100, 156, 37, 41 để ổn định não (đặc biệt chữa bệnh nhũn não).

2.  Lăn hai gờ mày (chân mày) và gõ 65, 100, để phục hồi tay.

3.  Lăn đồ hình phản chiếu chân, để phục hồi chân.

4.  Hơ nhượ ng tay, cùi chỏ, đầu xư ơng các ngón tay.

5.  Lăn trực tiếp tay xuôi từ bả vai-khớp vai, khớp vai-cùi chỏ, cùi chỏ-cổ tay, cổ tay- các ngón tay.

6.  Lăn trực tiếp chân xuôi t ừ hông-đầu gối, đầu gối-cổ chân, cổ chân-các ngón chân.

7.  Lăn lưng ngư ợc từ xư ơng cùng lên xư ơng cổ.

8.  Cào đầu. 

U toàn thân

1.  Day ấn H.41, 143, 127, 19, 37, 38 + bộ vị.  Sau đó hơ và lăn theo đồ hình phản chiếu bộ vị đau.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com